Bài Giảng Tiếng Anh 6 Unit 3 Looking Back
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Match each word or phrase with its meaning.
lifestyle /ˈlaɪf.staɪlz/: lối sống
c. the way in which individuals or groups of people live and work (cách mà những cá nhân hoặc nhóm người sống và làm việc.)
common practice /ˈkɒm.ən ˈpræk.tɪs/: thông lệ chung
d. the usual way of doing something (cách thông thường làm việc gì đó)
street food /striːt fuːd/: đồ ăn đường phố
e. ready-to-eat food or drink sold in a street or other public places (đồ ăn và đồ uống sử dụng ngay được bán trên đường hoặc những nơi công cộng khác)
making crafts /ˈmeɪ.kɪŋ kræfts/: làm thủ công
a. making things with one's hand, using skills (làm các đồ vật bằng tay, sử dụng các kỹ năng)
dogsled /ˈdɒɡ.sled/: xe chó kéo
b. a vehicle pulled by dogs (usually over snow) (một phương tiện kéo bằng chó (thường là kéo trên tuyết))
Write three sentences to describe your favourite room in your house. Write the sentences in your notebook. (Hãy viết ba câu để mô tả căn phòng yêu thích của bạn trong nhà. Viết các câu vào vở của bạn.)
There’s a big bed next to the door. (Có một chiếc giường lớn bên cạnh cửa.)
___________________________________________________________________________
Example sentences for a bedroom:
Các câu này giúp bạn mô tả không gian trong một căn phòng. Chúng sử dụng giới từ để chỉ vị trí của các đồ vật trong phòng.
Hy vọng rằng bài viết Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Looking Back – Đáp án kèm giải thích chi tiết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các kiến thức trong bài học này. Với đáp án và phần giải thích chi tiết, bạn có thể tự tin làm bài tập và củng cố kỹ năng tiếng Anh của mình.
Đừng quên tham khảo cuốn sách Làm Chủ Kiến Thức Tiếng Anh Lớp 6 Bằng Sơ Đồ Tư Duy để củng cố kiến thức cũng như nâng cao điểm số môn Tiếng Anh của mình các em nhé!
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 6 hàng đầu tại Việt Nam!
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Looking Back (trang 66) - Global Success
1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the verbs on the left with the nouns on the right. (Nối những động từ ở cột trái với danh từ ở cột phải)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 1 - Global Success
1. give lucky money: tặng tiền lì xì
2. cook special food: nấu đặc sản
5. watch fireworks: xem pháo hoa
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the words / phrases in the box. (Hoàn thành câu với các từ/cụm từ)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 2 - Global Success
1. At Tet, my mother puts … into red envelopes.
4. We have … flowers only at Tet.
5. When everybody is at home together, we call it a family ….
- gathering: sum họp, đoàn viên
- lucky money: tiền may mắn/ lì xì
1. At Tet, my mother puts lucky money into red envelopes.
(Vào dịp Tết, mẹ tôi bỏ tiền lì xì vào phong bao đỏ.)
(Bạn đang làm gì đấy? – Tớ đang dọn phòng ngủ.)
3. Banh chung is special for Tet.
(Bánh chưng là món ăn đặc biệt cho dịp Tết.)
4. We have peach flowers only at Tet.
(Chúng tôi chơi đào chỉ vào dịp Tết.)
5. When everybody is at home together, we call it a family gathering.
(Khi mọi người ở nhà cùng nhau, chúng tôi gọi nó là sự sum họp gia đình.)
3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write full sentences using the cues given, and should or shouldn’t. (Viết câu đầy đủ, dùng những gợi ý đã cho và should / shouldn’t)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 3 - Global Success
1. ask for permission before entering a room (xin phép trước khi vào phòng)
2. run around the house (chạy quanh nhà)
3. take things from a shelf (lấy đồ trên kệ)
4. make a lot of noise (gây nhiều tiếng ồn)
5. ask for some water if he/she feels thirsty (xin nước nếu thấy khát)
1. He / She should ask for permission before entering a room.
2. He / She shouldn’t run about the home.
3. He / She shouldn’t take things from a shelf.
4. He / She shouldn’t make a lot of noise.
5. He / She should ask for some water if he / she feels thirsty.
1. Bạn ấy nên xin phép trước khi vào phòng.
2. Bạn ấy không nên chạy về nhà.
3. Bạn ấy không nên lấy những thứu từ trên giá.
4. Bạn ấy không nên tạo nhiều tiếng ồn.
5. Bạn ấy nên hỏi xin một chút nước nếu thấy khát.
4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the passage and fill the blanks with some or any. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống some hoặc any).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 4 - Global Success
My room is ready for Tet. By the window are (1) balloons. There is a picture I made from (2) old magazines. It’s colourful, but I didn’t use (3) paint or color pencils. I love flowers, but I don’t have (4) yet. Oh, look at this new plant. It needs (5) water, but it doesn’t need (6) sunlight. It can live in a room.
- some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: thường dùng trong câu khẳng định
- any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
My room is ready for Tet. By the window are some balloons. There is a picture I made from some old magazines. It’s colourful, but I didn’t use any paint or color pencils. I love flowers, but I don’t have any yet. Oh, look at this new plant. It needs some water, but it doesn’t need any sunlight. It can live in a room.
(Phòng tôi đã sẵn sàng chào đón Tết. Ben cạnh cửa sổ là bóng bay. Có một bức tranh tôi làm từ vài tờ tạp chí cũ. Nó rất sặc sỡ, nhưng tôi không vẽ hay tô màu lên. Tôi thích hoa, nhưng lại chẳng có cây hoa nào. Ôi nhìn cái cây mới kìa. Nó cần một chút nước. Nhưng nó không cần ánh nắng mặt trời. Nó có thể sống trong phòng được.)
Bài giảng: Unit 6 Looking Back - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 6: Our tet holiday:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Make sentences. Use prepositions of place. (Đặt câu sử dụng giới từ chỉ vị trí.)
Giới từ chỉ vị trí (Prepositions of place) giúp mô tả vị trí của một vật so với vật khác.
Ví dụ: “The cat is on the table” (Con mèo ở trên bàn), sử dụng “on” để chỉ vị trí “ở trên” giữa mèo và bàn.
Complete each sentence with a word or phrase from the box.
1. My younger sister is _____ listening to music while studying.
2. The native people there _____ us warmly when we arrived.
3. Many people are trying to adopt a healthy _____ these days.
4. I believe that _____ are not as interesting as offline lessons.
5. It is difficult for some villages to _____ their traditional lifestyle.
Complete the second sentence with the correct possessive form. (Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng)
→ Our house is next to my ________ house.
→ There’s a big bookshelf in _________ bedroom.
→ The kitchen is my _________ favourite room.
Sử dụng dạng sở hữu để diễn tả mối quan hệ sở hữu giữa người và đồ vật hoặc giữa các thành viên trong gia đình.
Ví dụ: “My teacher’s house” dùng dạng sở hữu “’s” để chỉ rằng “nhà của giáo viên” là sở hữu của “giáo viên của tôi.”
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Looking Back (trang 66) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 6 Looking Back trang 66 trong Unit 6: Our Tet holiday Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6.
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
1. Match the verbs on the left with the nouns on the right
=> Answer: 2.c 3. e 4. a 5. b 6. f
2. Compiete the sentences with the words / phrases in the box.
gathering lucky money
Cleaning banh chung peach
1. At Tet, my mother puts................. into red envelopes.
- I'm ...................... my bedroom
3. ..................... is special for Tet.
4. We have ................. flowers only at Tet.
5. When everybody is at home together, we call it a family ....................
1. lucky money 2. cleaning 3. Banh chung
3. Tick the things a child should do and cross the things he / she shouldn't when visiting someone's house. Then write sentences using should /shouldn't.
1. enter a room without knocking
He / She .................................................
He / She :..............................................
He / She : ..............................................
He / She :..............................................
5. ask for some water if he / she feels thirsty
He / She .................................................
1. He/ she shouldn't enter a room without knocking
2. He/ She should ask to use the toilet
3. He/ She shouldn't take things from a shelf
4. He/She shouldn't make a lot of noise
5. He/ She should ask for some water if he/she feels thirsty
4. Read the passage and fill the blanks with some or any.
My room is ready for Tet. By the window are (1).......... balloons. There is a picture I made from (2)............. old magazines. It's colourful, but I didn't use (3).................... Paint or colour pencils. I love flowers, but I don't have i {4)............. yet. Oh, look at this new plant .It needs.................. (5) water, but it doesn't need (6) ............ sunlight. It can live in a room
1. some 2, some 3, any
4, any 5, some 6, any