Quan Hệ Đối Tác Trong Tiếng Anh Là Gì
Đối với thắc mắc của bạn, hiện nay, trong hệ thống các văn bản pháp luật của Việt Nam chưa có khái niệm cụ thể về quan hệ đối tác chiến lược. Tuy nhiên, một cách cơ bản, chúng ta có thể hiểu khái niệm này như sau:
Cách sử dụng Cooperation trong Tiếng Anh
Hợp tác trong Tiếng Anh được dịch là Cooperation. Đây là từ vựng được sử dụng dưới dạng danh từ và có thể đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.
- Với nghĩa thông thường, Cooperation thường được dùng với nghĩa là hành động mà bạn và một người khác cùng làm để tạo ra thành quả với lợi ích chia đều cho cả 2.
(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)
The League of Nations, according to Woodrow Wilson, was created to replace power relations with international cooperation.
Liên minh các quốc gia, theo Woodrow Wilson, được thành lập để thay thế quan hệ quyền lực bằng hợp tác quốc tế.
The deal will give the two countries' military cooperation a new sense of solidity.
Thỏa thuận này sẽ mang lại cho sự hợp tác quân sự của hai nước một cảm giác vững chắc mới.
We operated in a cooperative manner.
Chúng tôi hoạt động một cách hợp tác.
- Với nghĩa rộng hơn, không chỉ là sự hợp tác giữa 2 người, mà còn là quá trình làm việc với một công ty, tổ chức hoặc quốc gia khác để đạt được điều gì đó
Via cooperation with Chinese businesses, marketing networks have been strengthened.
Thông qua hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc, mạng lưới tiếp thị đã được tăng cường.
cooperation between sb/sth (and sb/sth)
closer/greater/increased cooperation
Starbucks sources its coffee directly from Mexican farmers in collaboration with Conservation International.
Starbucks cung cấp cà phê trực tiếp từ nông dân Mexico phối hợp với Tổ chức Bảo tồn Quốc tế.
Các cụm từ thường đi cùng với Cooperation
(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)
Growth coalitions emerge as these relationships take the form of active cooperation aimed at strategies that both sides believe would encourage investment and productivity growth.
Các liên minh tăng trưởng nổi lên khi các mối quan hệ này có hình thức hợp tác tích cực nhằm vào các chiến lược mà cả hai bên tin rằng sẽ khuyến khích đầu tư và tăng năng suất.
The forces that drive bilateral cooperation for an organization focusing on environmental improvement can be revealed by identifying the project characteristics that appear to support acceptance.
Các lực lượng thúc đẩy hợp tác song phương cho một tổ chức tập trung vào cải thiện môi trường có thể được tiết lộ bằng cách xác định các đặc điểm của dự án dường như hỗ trợ chấp nhận.
It works within the tenets of objectivity, impartiality, and close cooperation with the entire healthcare sector.
Nó hoạt động trong các nguyên lý khách quan, công bằng và hợp tác sâu sắc với toàn bộ lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
Một số mẫu câu tiếng Anh về hợp tác:
James needs Jane’s company cooperation to make this event a success.
James cần sự hợp tác của công ty của Jane để làm cho sự kiện này thành công.
It was not a typical mechanism for international cooperation between equals, such as those addressing mutual security or global warming
Nó không phải là một cơ chế điển hình cho hợp tác quốc tế giữa các bên bình đẳng, chẳng hạn như những cơ chế giải quyết an ninh lẫn nhau hoặc nóng lên toàn cầu
It combines the issue of elucidating cooperation with the problem of elucidating defection penalty.
Nó kết hợp vấn đề làm sáng tỏ hợp tác với vấn đề làm sáng tỏ hình phạt đào ngũ.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Hợp tác trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
“Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ vựng quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Ví dụ minh họa của Cộng tác viên trong tiếng Anh
Even a professional can benefit from a collaborator to help eliminate mistakes.
Ngay cả một chuyên gia cũng có thể được hưởng lợi từ một cộng tác viên để giúp loại bỏ những sai lầm.
The recent research on new drugs is conducted by Dr. Jack and his collaborators.
Nghiên cứu gần đây về loại thuốc mới được tiến hành bởi Tiến sĩ Jack và các cộng sự của ông.
Recruiting collaborators is a way for organizations and agencies to limit the costs that they have to spend on its staff and still be able to operate their work effectively.
Tuyển cộng tác viên là cách để các tổ chức, cơ quan hạn chế được chi phí phải bỏ ra cho đội ngũ nhân viên mà vẫn có thể vận hành công việc một cách hiệu quả.
Collaborators in modern life mainly contact management organizations through the Internet system.
Cộng tác viên trong cuộc sống hiện đại chủ yếu liên hệ với các tổ chức quản lý thông qua hệ thống Internet.
Collaborators are often used in the business of goods to distribute goods and build business systems without too much effort.
Cộng tác viên thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa để phân phối hàng hóa và xây dựng hệ thống kinh doanh mà không tốn quá nhiều công sức.
Does being a writing collaborator bring a great source of income for you?
Làm cộng tác viên viết bài có mang lại nguồn thu nhập lớn cho bạn không?
(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)
Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, cộng tác viên được dịch là Collaborator, chỉ một người làm việc cùng với những người khác vì một mục đích đặc biệt và có thể làm việc tự do, chỉ cần có thể đảm bảo được tiến độ công việc, thực hiện theo những thỏa thuận nhất định của hai bên. Cộng tác viên thường là những người tận dụng vốn thời gian rảnh rỗi của mình để kiếm thêm thu nhập, thông thường đây sẽ không phải là ngành nghề chính của họ mà chỉ là công việc part-time. Công việc của cộng tác viên sẽ chủ yếu tuân theo sự hướng dẫn của một người, đội ngũ quản lý, sau khi thực hiện xong công việc được giao, họ có nhiệm vụ báo cáo lại các nội dung mình đã hoàn thiện.
Phát âm chuẩn của Collaborator là /kəˈlæb.ə.reɪ.t̬ɚ/ (Anh - Mỹ ) và /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/ (Anh - Anh).
(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)
Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng đồng nghĩa với Cộng tác viên
(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)
Một người mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là người có công việc hoặc mức độ trách nhiệm tương tự
Một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức
Một trong những người làm việc cùng nhau, đồng nghiệp
We're holding a small party for one of our colleagues who's submitting resignation next week.
Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của chúng tôi, những người sẽ nộp đơn từ chức vào tuần tới.
Một người hoặc tổ chức mà bạn có liên quan chặt chẽ theo một cách nào đó
He suddenly gave up his decent job as a police officer after his partner was killed in a burglary.
Anh đột ngột từ bỏ công việc tốt của mình là một cảnh sát sau khi đồng đội của anh bị giết trong một vụ trộm.
Một người làm việc hoặc chơi cùng nhóm với người khác
Let's call or text one of your teammates if you are going to be late for a group dating. That's the bare minimum of courtesy you need to know!
Hãy gọi điện hoặc nhắn tin cho một trong những thành viên trong nhóm của con nếu con định đến muộn trong buổi hẹn hò nhóm. Đó là phép lịch sự tối thiểu mà con cần biết!
Một người nào đó giúp thực hiện một hoạt động
Moving all the library's books and equipment should not take long, if we get enough helpers.
Việc di chuyển tất cả sách và thiết bị của thư viện sẽ không mất nhiều thời gian, nếu chúng tôi có đủ người trợ giúp.
Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Cộng tác viên trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan trong chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!